Tổng đài miễn phí (8h:00-21h:30, cả t7-cn)
Honma Golf là thương hiệu hãng gậy golf đến từ Nhật Bản nổi tiếng khắp toàn cầu nhờ vào sử dụng công nghệ tinh xảo và chính xác. Được thành lập từ năm 1959 đến nay đã vươn mình ra khắp thế giới, không một golfer nào mà không biết đến thương hiệu này.
Nếu giới siêu xe có Roll - Royce, thì giới golf có Honma với sự quý phái, thượng lưu và đẳng cấp đến từ những chi tiết nhỏ nhất trên gậy. Ở Việt Nam, Honma là thương hiệu golf cao cấp nhất, không chỉ vẻ bề ngoài sang trọng mà gậy Honma khi chơi có độ chính rất xác cao. Dưới bài viết này 7Golf chia sẻ cho quý khách về thông số kỹ thuật gậy golf Honma, từ đó lựa chọn cho bản thân một phiên bản tốt nhất!
Number/Loft | 1W | 3W | 5W | 7W | U19 | U22 | U25 | U28 | |||
Head Material | Body:Ti811 Face:Ti-6-4 | Body:SUS630 Face: High Strength Custom Stee | |||||||||
Head Process | Body:Casting Face: Rolling | Body:Casting Face:Rolling | |||||||||
Loft (deg.) | 9.5 | 10.5 | 11.5 | 15 | 18 | 21 | 19 | 22 | 25 | 28 | |
Lie Angle (deg.) | 60.0 | 60.0 | 60.0 | 59.5 | 60.0 | 60.5 | 60.0 | 60.0 | 60.0 | 60.0 | |
Head Volume(㎤) | 460 | 460 | 460 | 185 | 174 | 165 | 133 | 133 | 133 | 133 | |
Length(inch) | 46.0 | 46.0 | 46.0 | 43.0 | 42.5 | 42.0 | 40.5 | 40.0 | 39.5 | 39.0 | |
ARMRQ MX | |||||||||||
Swing weight | R2 | D1 | D1 | D1 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 |
R | D1 | D1 | D1 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | |
SR | D2 | D2 | D2 | D1 | D1 | D1 | D1 | D1 | D1 | D1 | |
S | D2 | D2 | D2 | D1 | D1 | D1 | D1 | D1 | D1 | D1 | |
Total Weight(g) | R2 | 282 | 282 | 282 | 300 | 304 | 308 | 317 | 321 | 325 | 329 |
R | 283 | 283 | 283 | 301 | 305 | 309 | 318 | 322 | 326 | 330 | |
SR | 288 | 288 | 288 | 306 | 310 | 314 | 323 | 327 | 331 | 335 | |
S | 292 | 292 | 292 | 310 | 314 | 318 | 327 | 331 | 335 | 339 | |
ARMRQ MX DYNAMIC | |||||||||||
Swing weight | R | D1 | D1 | D1 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 |
SR | D2 | D2 | D2 | D1 | D1 | D1 | D1 | D1 | D1 | D1 | |
S | D2 | D2 | D2 | D1 | D1 | D1 | D1 | D1 | D1 | D1 | |
Total Weight(g) | R | 290 | 290 | 290 | 308 | 312 | 316 | 325 | 329 | 333 | 337 |
SR | 294 | 294 | 294 | 312 | 316 | 320 | 329 | 333 | 337 | 341 | |
S | 297 | 297 | 297 | 315 | 319 | 323 | 332 | 336 | 340 | 344 |
Với những cú đánh dài, gậy Wood là sự lựa chọn hàng đầu của các golfer. Đối với gậy Wood số 1 (gậy Driver), có góc loft thấp nhất (dễ dàng kiểm soát đường đi và khoảng cách của một cú đánh), thông thường đối với các gậy golf Honma cung cấp có góc loft từ rơi vào 9 - 12 độ.
Dưới đây là thông số kỹ thuật gậy golf Honma - Driver mà 7Golf cung cấp, cụ thể:
Điểm nổi bật chính của gậy fairway wood là có thể tích đầu vừa, shaft dài nhất. Các Golfer lựa chọn loại này để thực hiện những cú đánh dài bao gồm cả các cú phát bóng đầu tiên. Ở thời điểm hiện tại, các tay golf chuyên chuyện thường sử dụng gậy Fairway Wood cho những đường bóng từ 220 yard. Gậy gỗ Fairway wood số 3 (có góc loft từ 15 - 18 độ) và gậy gỗ số 5 (có góc loft từ 20 - 22 độ). Dưới đây là thông số kỹ thuật gậy golf Honma - Fairway mà 7Golf cung cấp, cụ thể:
Number/Loft | #5 | #6 | #7 | #8 | #9 | #10 | #11 | AW | SW | |
Head Material | Body:MILD STEEL Face:AM355P(#5-9) / ES235 (#10-SW) | |||||||||
Head Process | Body:Forged Face:Casting(#5-9)Rolling(#10-SW) | |||||||||
Finish | AIZU:Nickel chrome plated (2layer plated) satin finish BLACK:Nickel chrome plated (2layer plated) Black IP finish | |||||||||
Loft (deg.) | 21.0 | 24.0 | 27.0 | 31.0 | 35.0 | 40.0 | 45.0 | 50.0 | 55.0 | |
Lie Angle (deg.) | 61.0 | 61.5 | 62.0 | 62.5 | 63.0 | 63.0 | 63.0 | 63.0 | 64.0 | |
Offset(mm) | 4.0 | 3.7 | 3.5 | 3.0 | 2.0 | |||||
Length(inch) | 38.25 | 37.75 | 37.25 | 36.75 | 36.25 | 35.75 | 35.5 | 35.5 | 35.0 | |
Swing weight | R2 | C9 | C9 | C9 | C9 | C9 | C9 | C9 | C9 | D0 |
R | C9 | C9 | C9 | C9 | C9 | C9 | C9 | C9 | D0 | |
SR | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | D1 | |
S | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | D0 | D1 | |
Total Weight (g) | R2 | 348 | 354 | 360 | 366 | 372 | 378 | 380 | 380 | 389 |
R | 348 | 354 | 360 | 366 | 372 | 378 | 380 | 380 | 389 | |
SR | 353 | 359 | 365 | 371 | 377 | 383 | 385 | 385 | 394 | |
S | 356 | 362 | 368 | 374 | 380 | 386 | 388 | 388 | 397 |
Gậy Irons hay là gậy PW có thông số kỹ thuật gậy golf Honma có góc loft 20 đến 42 độ và gậy wedge là 45 đến 60 độ. Độ loft gậy sắt cách nhau 3 độ và gậy wedge cách nhau 4 độ. Ngoài dòng Beres được xem là “signature” của Honma thì dòng gậy Irons Honma Tour World được các golfer sử dụng trong các trận đấu golf chuyên nghiệp.
Dưới đây là thông số kỹ thuật gậy golf Honma - Irons mà 7Golf cung cấp, cụ thể:
Trong tổng số các loại gậy đánh golf putter được xem như là loại gậy chuyên dụng nhất. Gậy đa dạng về kích cỡ cũng như hình dạng, thường dùng để gạt bóng. Các tay golf sử dụng gậy Putter để thực hiện cú đánh cuối cùng trên một lỗ golf.
Model | Categor y | FLEX | Weight (g) | Torque(°) | KickPoint | ||||||
2S | 3S | 4S | 5S | 2S | 3S | 4S | 5S | ||||
ARMRQ MX |
WOOD | R2 | 42.0 | 7.95 | 7.55 | 7.35 | 7.20 |
MID-LOW |
LOW | ||
R | 44.0 | 7.90 | 7.50 | 7.30 | 7.15 | ||||||
SR | 47.0 | 7.20 | 6.80 | 6.60 | 6.45 | ||||||
S | 50.0 | 7.10 | 6.70 | 6.50 | 6.35 | ||||||
UT | R2 | 40.5 | 7.45 | 7.05 | 6.85 | 6.70 |
MIDLOW |
LOW | |||
R | 42.5 | 7.40 | 7.00 | 6.80 | 6.65 | ||||||
SR | 45.5 | 6.70 | 6.30 | 6.10 | 5.95 | ||||||
S | 48.5 | 6.60 | 6.20 | 6.00 | 5.85 | ||||||
IRON | R2 | 45.5 | 4.95 | 4.55 | 4.35 | 4.20 |
MIDLOW |
LOW | |||
R | 47.0 | 4.90 | 4.50 | 4.30 | 4.15 | ||||||
SR | 50.0 | 4.81 | 4.41 | 4.21 | 4.06 | ||||||
S | 53.0 | 4.71 | 4.31 | 4.11 | 3.96 | ||||||
| |||||||||||
ARMRQ MX DYNAMIC |
WOOD | R | 49.0 | 7.25 | 6.85 | 6.65 | 6.50 |
HIGHMID |
MID | ||
SR | 52.0 | 7.15 | 6.75 | 6.55 | 6.40 | ||||||
S | 55.0 | 7.05 | 6.65 | 6.45 | 6.30 | ||||||
UT | R | 47.5 | 6.75 | 6.35 | 6.15 | 6.00 |
HIGHMID |
MID | |||
SR | 50.5 | 6.65 | 6.25 | 6.05 | 5.90 | ||||||
S | 53.5 | 6.55 | 6.15 | 5.95 | 5.80 |
Tại sao những chiếc gậy đánh golf Honma Beres đặc biệt như vậy và các thông kỹ thuật gậy golf Honma của chúng là gì? Điều này còn có yếu tố công nghệ và vật liệu của shaft ARMRQ.
Shaft của Honma gồm các loại: S, SR, R, L, A. Ngoài ra Shaft gậy ảnh hưởng rất nhiều đến thông số kỹ thuật gậy golf Honma khi sử dụng. Gậy càng cứng thì độ đàn hồi càng nhỏ đi và ngược lại, không những thế nếu thân gậy bị cong sẽ dẫn đến golfers không kiểm soát được hướng đi của bóng.
Hiện tại với shaft ARMRQ mới, số *(sao) càng cao, hiệu suất khoảng cách đạt được càng lớn bằng cách tăng tốc độ swing. Tức là, cấp độ * càng cao, các golfer sẽ đánh nó càng xa và thẳng hơn.
Shaft ARMRQ – 2*: Sự linh hoạt từ phần giữa mềm cũng như tấm kim loại 7 trục ở butt tạo ra một cú backswing hoàn hảo để thúc đẩy tốc độ swing nhanh hơn.
Shaft ARMRQ – 3*: Gia cố lực ở butt đẩy ứng suất trên shaft vào phần giữa mềm từ đó cho phép shaft biến dạng cũng như phục hồi nhanh chóng để người chơi golf có thể nhìn nhận được đầu gậy thông qua cú swing.
Shaft ARMRQ – 4*: Các shaft BERES mới có điểm kick point tương đối thấp hơn để tăng thêm tốc độ swing
Như vậy, quý khách cùng với 7Golf đã tìm hiểu qua thông số kỹ thuật của gậy golf Honma. Nếu quý khách đang tìm bộ gậy golf Honma hãy liên hệ với 7Golf, chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp gậy golf Honma hàng đầu Việt Nam. Với đội ngũ giàu kinh nghiệm, nhiều năm trong lĩnh vực chắc chắn sẽ hỗ trợ quý khách hài lòng với sự lựa chọn của bản thân.
-----------------
7Golf - Play like a champion today
🌐 Web: https://7golf.vn/
📲 Instagram: https://www.instagram.com/7golf.vietnam/
☎️ Zalo HCM: 0777 777 977
☎️ Zalo sân đánh Hạ Long: 0904.077.077
☎️ Zalo sân tập Hạ Long: 0889 077 077
📺 Youtube: Review Golf - 7Golf
🏘 Địa chỉ 1: 00.21, tầng trệt, Chung cư Thủ Thiêm Lake View 1 - 19 Tố Hữu, P. Thủ Thiêm, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
🏘 Địa chỉ 2: Sân Golf Tuần Châu, Đảo Tuần Châu, Tỉnh Quảng Ninh, TP Hạ Long
🏘 Địa chỉ 3: Sân Golf Harmonie - 469 Trần Ngọc Lên, P.Hoà Phú, Tp Thủ Dầu Một, Bình Dương
Copyright @7golf